SỞ Y TẾ TP HCM
PK CHUYÊN KHOA THẨM MỸ SOBEE
133-135 BÀN CỜ, PHƯỜNG 3, QUẬN 3
BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT THỦ THUẬT
(ĐƠN VỊ ĐỒNG)
THEO QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC KỸ THUẬT
SỐ 1309/QĐ- SYT, SỎ Y TẾ TP HCM, NGÀY 13/11/2020
TT/43/2013 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
GIÁ |
|
TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ |
|
|
1. Vùng xương sọ- da đầu |
|
9 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm |
5.000.000 – 10.000.000 |
|
2. Vùng mi mắt |
|
62 |
Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt |
8.000.000 – 20.000.000 |
63 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt |
8.000.000 – 20.000.000 |
66 |
Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt |
12.000.000 – 50.000.000 |
|
3. Vùng mũi |
|
84 |
Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu |
15.000.000 – 20.000.000 |
108 |
Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi |
15.000.000 – 50.000.000 |
|
4. Vùng môi |
|
111 |
Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi |
10.000.000 – 20.000.000 |
133 |
Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép |
10.000.000 – 20.000.000 |
134 |
Phẫu thuật tạo hình nhân trung |
8.000.000 – 15.000.000 |
|
5. Vùng tai |
|
136 |
Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai |
8.000.000 – 10.000.000 |
138 |
Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời |
10.000.000 – 20.000.000 |
148 |
Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai |
15.000.000 – 20.000.000 |
151 |
Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa |
15.000.000 – 20.000.000 |
155 |
Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ |
15.000.000 – 20.000.000 |
157 |
Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai |
15.000.000 – 20.000.000 |
|
6. Vùng hàm mặt cổ |
|
162 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức |
10.000.000 – 15.000.000 |
167 |
Phẫu thuật khâu vết thương thấu má |
10.000.000 – 15.000.000 |
175 |
Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh |
15.000.000 – 20.000.000 |
176 |
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt |
10.000.000 – 15.000.000 |
193 |
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy |
25.000.000 – 80.000.000 |
197 |
Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính |
10.000.000 – 15.000.000 |
198 |
Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm) |
10.000.000 – 15.000.000 |
200 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ |
15.000.000 – 30.000.000 |
213 |
Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
15.000.000 – 25.000.000 |
215 | Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da | 10.000.000 - 15.000.000 ( chưa bao gồm túi) |
217 | Cắt u máu vùng mặt cổ | 10.000.000 - 15.000.000 |
220 | Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ | 5.000.- 10.000.000 |
225 | Cắt u phầm mền vùng cổ | 10.000.000 - 15.000.000 |
226 | Căt u phầm mền vùng cổ | 10.000.000 - 15.000.000 |
227 | Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | 10.000.000 - 15.000.000 |
7. THẨM MỸ | ||
410 | Phẩu thuật cấy, ghép lông mày | 15.000.000 - 20.000.000 |
411 | Phẩu thuật cấy tóc điều trị hói | 30..000.000 - 60.000.000 |
414 | Phẫu thuật thu gọn môi dày | 10.000.000 - 15.000.000 |
415 | Phẫu thuật độn môi | 15.000.000 - 20.000.000 |
417 | Phẩu thuật sa trễ mi trên người già | 12.000.000 - 15.000.000 |
418 | Phẫu thuật thừa da mi trên | 10.000.000- 15.000.000 |
419 | Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày | 10.000.000 - 15.000.000 |
421 | Phẩu thuật tạo hình mắt hai mí | 12.000.000- `15.000.000 |
422 | Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí | 10.000.000 - 15.000.000 |
423 | Phẫu thuật lấy bọng mỡ dưới | 10.000.000 - 15.000.000 |
424 | Phẫu thuật thừa dưới da mi dưới | 12.000.000 - 18.000.000 |
425 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt | 20.000.000 - 60,000,000 |
426 | Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp | 10.000.000 -16.000.000 |
427 | Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ | 15.000.000 - 20.000.000 |
428 | Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp | 15.000.000 - 30.000.000 |
429 |
Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân ( trừ sụn sườn ) |
25.000.000 - 35.000.000 |
430 | Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo | 15.000.000 - 18.000.000 |
431 | Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân | 35.000.000 - 45.000.000 |
432 | Phẫu thuật thu gọn cánh mũi | 8.000.000- 12.000.000 |
433 | Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ ( KT mài xương ) | 20.000.000 - 25.000.000 |
434 | Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch (KT mài xương) | 20.000.000 - 25.000.000 |
435 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi | 25.000.000 -50.000.000 |
436 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi | 25.000.000 - 50.000.000 |
437 | Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ | 20.000.000 - 25.000.000 |
438 | Phẫu thuật chỉnh cung thái dương gò má | 20.000.000 - 25.000.000 |
444 | Phẫu thuật căng da cổ | 25.000.000 - 35.000.000 |
445 | Phẫu thuật căng da trán | 25.000.000 - 35.000.0000 |
446 | Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt | 35.000.000 - 45.000.0000 |
447 | Phẫu thuật căng da trán thái dương | 35.000.000 - 45.000.000 |
450 | Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại | 35.000.000 - 45.000.000 |
465 | Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi | 20.000.000 - 25.000.000 |
466 | Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt | 35.000.000 - 65.000.000 |
481 | Phẫu thuật dộn cằm | 18.000.000 - 25.000.000 |
483 | Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy | 20.000.000- 25.000.000 |
484 | Phẩu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm | 30.000.000 - 45.000.000 |
487 | Laser điều trị u da | 3.000.000 - 15.000.000 |
488 | Laser điều trị đồi mồi | 30.000.000 - 15.000.0000 |
489 | Laser điều trị đồi mồi | 3.000.000 - 15.000.000 |
490 | Laser điều trị nếp nhăm | 15.000.000 - 25.000.000 |
491 | Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn | 6.000.000 - 20.000.000 |
492 | Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn | 10.000.000/CC Thuốc ý và Thụy điển |
493 | Tiêm chất làm đầy nâng mũi | 10.000.000/CC Thuốc Ý và Thụy Điển |